I. Thông tin chung
1997-2002: Cử nhân Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2003-2006: Thạc sĩ Châu Á học, Khoa Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2009-2016: Lịch sử thế giới, Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
II. Công trình khoa học
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
IV. Các giải thưởng, học bổng đã nhận
I. Thông tin chung
9/2002-5/2006: Đại học ngành Đông Phương học (chuyên ngành Ấn Độ học), 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , ĐHQGHN.
8/2008-5/2010: Thạc sĩ chuyên ngành học Quan hệ quốc tế, Trường Đại học Jawaharlal Nehru, New Delhi, Ấn Độ.
2013-nay: NCS ngành Đông Nam Á học, 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , ĐHQGHN.
II. Công trình khoa học
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
V. Giải thưởng, học bổng
I. Thông tin chung
2001: tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Trung Quốc học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2005: tốt nghiệp Thạc sỹ chuyên ngành Văn học Trung Quốc, Đại học Quốc lập Trung Sơn, Đài Loan.
II. Công trình khoa học
Chương sách
Bài báo
III. Giải thưởng, học bổng
]]>
1. Họ và tên: Đỗ Thị Thuỳ Lan
2. Năm sinh: 1981 Giới tính: Nữ
3. Địa chỉ liên hệ: Khoa Lịch sử, 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu
(Đại học Quốc gia Hà Nội), Tầng 2-3 nhà B, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (+84) 24 3858 5284 (Cơ quan) Email: [email protected]
4. Học hàm, học vị:
4.1. Học vị: Tiến sĩ
4.2. Học hàm:
Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:.........................
Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:………………
5. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu
, Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ Cơ quan: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (+84) 24 3858 5284 (Văn phòng Khoa Lịch sử)
Website: //his.felixandlilys.com/
6. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Lịch sử, Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN |
Lịch sử | 2003 |
Thạc sĩ |
|
||
Thực tập sinh Khoa học |
Đại học Leiden, Hà Lan |
Lịch sử | 2005-2006 |
Tiến sĩ |
Khoa Lịch sử, Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN |
Lịch sử | 2013 |
Văn Bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo/cấp văn bằng | Thời gian đào tạo/nhân văn bằng |
Chứng chỉ, Chứng chỉ Quốc tế | Intensive English Program (Ford Foundation); Chứng chỉ quốc tế TOEFL 575 | Trung tâm Ngoại ngữ, Đại học Nông Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh | 2003-2004 |
Chứng chỉ | Tiếng Anh B2 Khung Tham chiếu Châu Âu | Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN | 2012 |
Chứng chỉ Quốc tế |
Workshop 1-4: “Curriculum Design and Teaching Methodology”, VNU-USSH - Singapore International Foundation | Các chuyên gia Quỹ Quốc tế Singapore | 2012-2013 |
Chứng chỉ | Nghiệp vụ Sư phạm Đại học | Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN | 2013 |
Chứng nhận | Khóa học “Nâng cao Năng lực Tiếng Anh sử dụng trong Giảng dạy các môn Chuyên ngành” của Giảng viên Nhiệm vụ Chiến lược (16-23) Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 2013 |
Chứng chỉ | Nghiệp vụ Sư phạm Đại học | Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN | 2017 |
Chứng chỉ | Tiếng Anh B2 Khung Tham chiếu Châu Âu | Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN | 2017 |
Chứng chỉ | Bồi dưỡng Giảng viên Chính | Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN | 2017 |
TT | Tên và nội dung văn bằng | Số, Ký hiệu | Nơi cấp | Năm cấp |
TT | Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Công dụng |
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
“Tìm hiểu Hệ thống Thương mại Sông Đàng Ngoài thế kỷ XVII-XVIII qua nguồn tư liệu phương Tây”/Mã số: T.06.08 | 2006-2007 | 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , Đại học Quốc gia Hà Nội | Đã nghiệm thu |
“Ngoại thương Đàng Ngoài thế kỷ XVII-XVIII”/Mã số: CS.2011.14 | 2011-2012 | 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , Đại học Quốc gia Hà Nội | Đã nghiệm thu |
“Hoạt động Buôn bán Gốm sứ Bắc Việt Nam thế kỷ XVI-XVIII”/Mã số: QG.14.28 | 2014-2016 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Đã nghiệm thu |
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
“Hệ thống Cảng biển Bắc Bộ thế kỷ XI-XIX”/Trọng điểm (Đại học Quốc gia) | 2005-2006 | Đại học Quốc gia Hà Nội; GS.TS Nguyễn Quang Ngọc trủ chì | Đã nghiệm thu |
“Từ điển Lịch sử Việt Nam”/Nhóm A (Đại học Quốc gia) | 2012-2014 | Đại học Quốc gia Hà Nội; PGS.TS Vũ Văn Quân trủ chì | Đã nghiệm thu |
KHXH-LSVN.05/14-18: Lịch sử Việt Nam - Tập V (Năm 1009 đến năm 1226), thuộc Đề án Khoa học Xã hội cấp Quốc gia Nghiên cứu Biên soạn bộ Lịch sử Việt Nam (KHXH-LSVN/14-18) | 2016-2018 | Cấp Nhà nước; GS.TS Nguyễn Quang Ngọc chủ trì | Đã nghiệm thu |
KHXH-LSVN.10/14-18: Lịch sử Việt Nam - Tập X (Đàng Ngoài từ 1593 đến năm 1771), thuộc Đề án Khoa học Xã hội cấp Quốc gia Nghiên cứu Biên soạn bộ Lịch sử Việt Nam (KHXH-LSVN/14-18) | 2016-2018 | Cấp Nhà nước; PGS.TS Nguyễn Thừa Hỷ, GS.TS Hoàng Anh Tuấn đồng chủ trì | Đã nghiệm thu |
TT | Họ tên NCS/ThS | Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS | Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo | |
I | Nghiên cứu sinh | ||||
II | Thạc sĩ | ||||
1 | Đặng Thị Út | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng qua hệ thống di tích ở Hà Nội | Hướng dẫn độc lập | 2020-2022 | |
2 | Lý Đình Hoan | Chùa tháp vùng núi thời Lý - Trần | Hướng dẫn độc lập | 2017-2020 | Có gia hạn |
3 | Bành Trác Đống | Vấn đề An Dương Vương trong Việt Nam học ở Việt Nam và Trung Quốc | Hướng dẫn độc lập | 2018-2021 | Học viên người Trung Quốc; Có gia hạn |
4 | Lê Minh Phương | Chúa Bầu và thành Bầu ở Tuyên Quang thế kỷ XVI-XVII | Hướng dẫn độc lập | 2017-2019 |
14. Những thông tin khác về các hoạt động KH&CN
14.1. Giải thưởng, học bổng
- Giải Ba, Nghiên cứu Khoa học Sinh viên toàn quốc, Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, năm 2002;
- Giải Nhất, Giải thưởng Sử học Phạm Thận Duật, Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, năm 2013;
- Giải thưởng Sử học Đinh Xuân Lâm, 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu
, Đại học Quốc gia Hà Nội, năm 2018;
- Giải C, Giải thưởng Sách Quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam, năm 2019;
14.2. Các hoạt động khoa học
Ủy viên Hội đồng Biên tập Chuyên san tiếng Anh Historical Archive and Heritage (Văn hiến và Di sản), Tạp chí Khoa học, Đại học Thăng Long;
I. Thông tin chung
1999-2003: Học đại học, Khoa Đông Phương học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2003-2005: Học Thạc sĩ, Khoa Đông Á học, Đại học Sungkyunkwan, Hàn Quốc.
2008-2012: Học Tiến sĩ, Khoa Hàn Quốc học, Đại học Inha, Hàn Quốc.
II. Công trình khoa học
Bài báo
III. Giải thưởng, học bổng
I. Thông tin chung
2004: Cử nhân ngành Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV.
2006: Cử nhân ngành Luật học, Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2010: Thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế học, Đại học Chuo (Nhật Bản).
2015: Tiến sĩ chuyên ngành Luật học, Đại học Chuo (Nhật Bản).
II. Công trình khoa học
Bài báo
III. Giải thưởng, học bổng
2002: tốt nghiệp đại học, ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng CSVN, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2005: nhận bằng Thạc sỹ, ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng CSVN, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2012: nhận bằng Tiến sĩ Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
1994-1998: Học đại học, Khoa Đông phương học, 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , Đại học Quốc gia Hà Nội.
2001-2003: Học Thạc sỹ, Học viện Lịch sử Văn hóa, Đại học Sơn Đông, Trung Quốc.
2009-2013: Học Nghiên cứu sinh tại Học viện Nhân văn, Đại học Hạ Môn, Trung Quốc.
II. Công trình khoa học
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
]]>
I. Thông tin chung
2004: Đại học, Lịch sử Việt Nam, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2008: Thạc sĩ, Lịch sử Việt Nam, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2017: Tiến sĩ, Sử liệu học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
II. Công trình khoa học
III. Đề tài KH&CN các cấp
IV. Giải thưởng, học bổng
I. Thông tin chung
Năm sinh: 1973.
Email: [email protected]
Đơn vị công tác: Khoa Việt Nam học và tiếng Việt.
Quá trình đào tạo:
Đại học ngành Ngôn ngữ học, Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
Thạc sỹ chuyên ngành Việt Nam học, Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển, ĐHQGHN.
Tiến sĩ chuyên ngành Việt Nam học, Viện Viện Nam học và Khoa học Phát triển, ĐHQGHN.
Học vị: Tiến sĩ. Năm nhận: 2016.
Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh: B2 (Khung tham chiếu châu Âu).
Hướng nghiên cứu: Việt Nam học, Khu vực học theo định hướng nghiên cứu liên ngành, Ngôn ngữ và văn hóa.
II. Công trình khoa học
Sách
1. Không gian văn hóa người Việt đồng bằng Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.
2. Tiếng Việt Trình độ A, (Sách dành cho người nước ngoài), tập 1, (tái bản lần thứ 8), Đoàn Thiện Thuật (chủ biên), Nguyễn Thị Phương Anh, Lê Thị Hoài Dương, Nguyễn Khánh Hà, Đoàn Thị Thu Hà, Trịnh Cẩm Lan, Nguyễn Mai Lan, Phùng Thị Thanh Lâm, Nguyễn Dương Liễu, 2014, Nxb Thế giới.
3. Tiếng Việt Trình độ A, (Sách dành cho người nước ngoài), tập 2, (tái bản lần thứ 8), Đoàn Thiện Thuật (chủ biên), Nguyễn Thị Phương Anh, Lê Thị Hoài Dương, Nguyễn Khánh Hà, Đoàn Thị Thu Hà, Trịnh Cẩm Lan, Nguyễn Mai Lan, Phùng Thị Thanh Lâm, Nguyễn Dương Liễu, 2014, Nxb Thế giới.
4. Địa chí Đông Anh, thành phố Hà Nội (viết chung), Nxb Chính trị Quốc gia sự thật.
5. Lịch sử hình thành cư dân đô thị Hà Nội (viết chung với Sakurai Yumio, Yanagisawa Masayuki), CIAS - Trung tâm nghiên cứu Khu vực học và Thông tin, Đại học Kyoto, Nhật Bản.
6. Lịch sử hình thành cư dân đô thị Hà Nội phường Đội Cấn, quận Ba Đình (viết chung với Sakurai Yumio, Yanagisawa Masayuki,), Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á, Đại học Kyoto, Nhật Bản.
7. “Phật giáo trong tương quan với các tôn giáo khác qua tư liệu ca dao, tục ngữ người Việt đồng bằng Bắc Bộ” (trong: Nguyễn Kim Sơn (chủ biên), Phật giáo nhập thế và các vấn đề xã hội đương đại), Nxb Đại học Quốc gia, 2018, tr. 245-256.
Bài báo
1. “Nhà ở truyền thống của cư dân làng Việt cổ Đường Lâm”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, số 6/ 2009, ISSN 0868-2739, tr. 61-64.
2. “Tác động của điều kiện tự nhiên đến nhà ở truyền thống của người dân làng Việt cổ Đường Lâm”, Tạp chí Văn hóa dân gian, Viện nghiên cứu Văn hóa, Viện khoa học Xã hội Việt Nam, số 3/ 2009, ISSN 0866 -7284, tr.29-32.
3. ,“Tri thức dân gian về ẩm thực của người Việt đồng bằng Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ ”, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học xã hội và nhân văn, ISN 0866- 8612, Vol.29, số 2, tr. 39-52.
4. “Môi trường sông nước trong đời sống văn hóa của người Việt đồng bằng Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ”, Tạp chí Văn hóa học, ISSN 1859 - 4859, Số 6 (22) 2015, tr. 48-58.
5. “Biến đổi làng cổ trong quá trình đô thị hóa (Nghiên cứu trường hợp làng cổ Đường Lâm Hà Nội”, Tạp chí Khoa học xã hội thành phố Hồ Chí Minh, ISSN 1859 - 0136, Số 10+11 (242+243) 2018, tr. 136- 416.
6. “Ca dao, tục ngữ của người Việt đồng bằng Bắc Bộ về dự báo thời tiết qua”, Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống ISSN 0868-3409, số 11 (278), 2018, tr. 95-100.
7. “Quan hệ tương tác giữa điều kiện tự nhiên với đời sống văn hóa sinh hoạt của cư dân làng Việt cổ Đường Lâm”, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ 3, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008, tr. 285-301.
8. “Một số cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu mối quan hệ tương tác giữa điều kiện tự nhiên với đời sống văn hóa (Trường hợp nghiên cứu làng cổ Đường Lâm)”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Hà Nội học (Phương pháp tiếp cận và nội dung nghiên cứu), Nxb Hà Nội, 2011, tr. 263-270.
9. Thực trạng và giải pháp bảo tồn, phát triển làng Việt cổ Đường Lâm trong giai đoạn hiện nay, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ 4, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, 2012, tr.74-75.
10. “Cách giải thích nghĩa của thành ngữ, tục ngữ cho người nước ngoài học tiếng Việt”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế ngôn ngữ học Việt Nam trong bối cảnh đổi mới và hội nhập, Viện Ngôn ngữ học Việt Nam, 2013, tr. 70-71.
11. “Changes of traditional socioeconomic life of ancient village ressidents Duong Lam, Hanoi in the modern days”, The 5th Internationnal conference of the Asian Rural Sociology Association (ARSA), 2014.
12. “Văn hóa ẩm thực của người Việt đồng bằng Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Những phương diện văn hóa truyền thống, Viện Từ điển học Việt Nam, 2015, tr. 489-504.
13. Hoạt động “đi lại” của người Việt đồng bằng Bắc Bộ qua tư liệu ca dao, tục ngữ; Kỷ yếu Hội nghị khoa học cán bộ trẻ Nghiên cứu liên ngành trong Khoa học xã hội và nhân văn - Tiếp cận từ góc độ lý thuyết và thực tiễn, Nxb Đại học Quốc gia, 2015, tr. 194-502.
14. “Yếu tố “Nước” trong đời sống văn hóa của người Tày - Thái cổ qua Văn học dân gian (ca dao, tục ngữ)”, Kỷ yếu Cộng đồng Thái – Kadai Việt Nam: những vấn đề phát triển bền vững, Nxb Thế giới, 2015, tr. 163-174.
15. “Vận dụng SWOT vào phân tích một số đặc trưng văn hóa người Việt qua tư liệu ca dao, tục ngữ”, Hội thảo khoa học NCS lần thứ I, 2016, Viện VNH &KHPT, tr. 10-37.
16. “Ứng xử với thiên nhiên trong lao động sản xuất của cư dân đồng bằng Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ”, Kỷ yếu hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ 5, 2016, tr.170.
17. “Quan hệ dòng họ của người Tày ở xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang trong nghi lễ tang ma từ sau đổi mới đến nay”, Nxb Thế giới, 2017, tr.651-664.
18. “Nghiên cứu Khu vực học ở Việt Nam trong xu thế phát triển bền vững”, Kỷ yếu hội thảo Giảng dạy nghiên cứu Việt Nam học và tiếng Việt, 2018, tr. 5-13.
19. “Vai trò của Phật giáo trong việc củng cố và phát triển giá trị đạo đức xã hội hiện”, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Trần Nhân Tông và Phật giáo Trúc Lâm - Đặc sắc tư tưởng, văn hóa. 2018.
20. “Nguồn lực văn hóa với phát triển kinh tế ở làng Việt cổ Đường Lâm, Hà Nội”, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Việt và Việt Nam học trong trường Đại học lần thứ II, 2018, tr. 6-15.
III. Đề tài KH&CN các cấp
1. Biến đổi đời sống văn hóa truyền thống của cư dân làng Việt cổ Đường Lâm trong thời kỳ Đổi mới (chủ trì), Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số Q.VNH.09.03.
2. Ngữ nghĩa của thành ngữ, tục ngữ có yếu tố liên quan đến tên gọi thực vật (chủ trì), Đề tài cấp cơ sở, mã số NCVN.05.02.
3. DVD Tiếng Việt vỡ lòng (song ngữ Việt Nhật) (thành viên), Dự án của Hội giao lưu văn hóa Việt-Nhật, mã số TVVL.2008.
4. Quan hệ tương tác giữa điều kiện tự nhiên và đời sống văn hóa của làng Việt cổ Đường Lâm (chủ trì), Đề tài cấp cơ sở, mã số VNH.06.04.
5. Văn hóa đảm bảo đời sống của người Việt đồng bằng Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ (chủ trì), Đề tài cấp cơ sở, mã số VNH.13.01.
6. Một số vấn đề cơ bản và cập nhật của khu vực học hiện đại (chủ trì), Đề tài cấp cơ sở, mã số VNH.15.01.
7. Xây dựng chương trình đào tạo thạc sĩ Khu vực học, Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội (tham gia), Đề án đào tạo liên ngành của Đại học Việt Nhật, mã số 06a/QĐ-BQLĐHVN ngày 06/4/2015.
8. Đề án khoa học cấp quốc gia: Nghiên cứu, biên soạn bộ lịch sử Việt Nam - Lịch sử Việt Nam - tập VI (1226-giữa thế kỷ XIV) (tham gia), Đề tài cấp Nhà nước do GS.TSKH Vũ Minh Giang (chủ biên), mã số KHXH- LSVN.06/14-18.
IV. Giải thưởng, học bổng
1. Học bổng của Hội Nghiên cứu Việt Nam ở Nhật Bản, đào tạo ngắn hạn về Phương pháp nghiên cứu liên ngành Khu vực học, Đại học Tokyo, Nhật Bản, 2009.
]]>I. Thông tin chung
1996: Đại học, Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2000: Thạc sĩ, Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2002: Tham gia khóa đào tạo Nghiên cứu Liên ngành do Quỹ Ford và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam tổ chức.
2003: Học tập tại khoa Đông Nam Á thuộc Viện Nghiên cứu Á Phi, Đại học Humboldt Berlin, Cộng hòa liên bang Đức
2014: Tiến sĩ, Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
9-11/2010: Học tập và làm việc tại Trường Đại học Nhân văn và Khoa học Xã hội, California State University Fullerton, Mỹ
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
IV. Giải thưởng, học bổng
I. Thông tin chung
2000-2004: Cử nhân Đông phương học, Khoa Đông Phương học, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2000-2004: Cử nhân Anh văn hệ ĐTTX, Khoa tiếng Anh, Đại học Ngoại ngữ, dĐại học Hà Nội.
2004-2007: Thạc sĩ Ngôn ngữ học, Đại học Inha, Hàn Quốc.
II. Công trình khoa học
Chương sách
Bài báo
I. Thông tin chung
9/2007-2011: Cử nhân Đông Nam Á và Oxtraylia học, Khoa Đông phương học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2011-2014: Thạc sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Valayalongkorn Rajabath, Thái Lan.
II. Công trình khoa học
Chương sách
Bài báo
]]>
I. Thông tin chung
2004-2008: Đại học, ngành Quản trị Du lịch, Khoa Du lịch, Đại học Dân lập Đông Đô.
2006-2011: Đại học, ngành Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2009 - 2012: Cao học, ngành Việt Nam học, Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2013 đến nay: Nghiên cứu sinh, ngành Việt Nam học, Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội.
II. Công trình khoa học
I. Thông tin chung
Đại học: Khoa Lịch sử, Trường ĐHTHHN (1971 – 1976)
Tiến sĩ: Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV
II. Công trình khoa học
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
IV. Giải thưởng, học bổng
I. Thông tin chung
1979: tốt nghiệp đại học, Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
2000: Tiến sĩ chuyên ngành Văn học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh C.
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
1996: tốt nghiệp đại học, Viện Nghiên cứu Á Phi, Đại học Tổng hợp Moscow, LB Nga (SV năm 1-3); Trường Đại học Nữ Showa, Nhật Bản (chuyển tiếp SV năm 3,4).
2000: nhận bằng Thạc sỹ, Khoa Lịch sử 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , Đại học Quốc gia Hà Nội.
2006: nhận bằng Tiến sĩ, Khoa Lịch sử 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , Đại học Quốc gia Hà Nội.
II. Công trình khoa học
Sách
1. Lịch sử Trang viên Nhật Bản thế kỉ VIII-XVI (tác giả), Nxb Thế giới, 2003.
2. Lịch sử Nhật Bản (viết chung), Nxb Thế giới, 2007, tái bản 2012.
3. Bài giảng chuyên đề Nghiên cứu Nhật Bản: Lịch sử văn hóa - xã hội 『日本研究論文集:日本社会・文化史』(chủ biên), Nxb Thế giới, 2010.
4. Bài giảng chuyên đề Nghiên cứu Nhật Bản: Pháp chế và xã hội 『日本研究論文集:法制と社会』(chủ biên), Nxb Thế giới, 2011, ISBN 978-604-77-0232-9.
5. Bài giảng chuyên đề Nghiên cứu Nhật Bản: Nhật Bản và châu Á 『日本研究論文集:日本とアジア』(chủ biên), Nxb Thế giới, 2011, ISBN 978-604-77-0584-9.
6. Di sản Đường lâm: Ẩm thực và trang phục truyền thống (tác giả), Nxb Thế giới, 2016, ISBN 978-604-77-2433-8
Chương sách
1. “Tình hình ruộng đất và sự hình thành trang viên ở Nhật Bản thế kỉ VII-X” (trong: Đông phương học Việt Nam - Kỷ yếu hội thảo khoa học lần thứ nhất, Nxb Đại học Quốc gia, tr. 233-240, 2001).
2.「16世紀~17世紀の日本とベトナムの貿易関係」(Quan hệ mậu dịch giữa Nhật Bản và Việt Nam thế kỉ XVI-XVII) (đồng tác giả với GS Nguyễn Thừa Hỷ) trong 『近世日本町陶磁器―日越交流史』(Kỷ yếu hội thảo quốc tế :Phố Nhật Bản và Giao lưu gốm sứ thời Cận thế: Lịch sử giao lưu Nhật Việt), Nxb Kashiwa, ISBN 4-7601-2235-4, tr. 95-104, 2002.
3. “Tình trạng tranh chấp ruộng đất thời Kamakura qua tư liệu trang viên Oyama” (trong: Kỷ yếu hội thảo quốc tế Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản (những vấn đề lịch sử và hiện tại), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr. 115-123, 2003).
4. “Phục trang truyền thống ở làng cổ Đường Lâm: Giá trị và bảo tồn” (trong: Kỷ yếu hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ 3: Việt Nam - Hội nhập và phát triển, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, số IV, tr. 81-89, 2008).
5. “Quá trình “cận đại hóa từ đầu tóc” của người Nhật qua tư liệu nước ngoài”「外国人が見た日本人の頭からの近代化」(trong: Bài giảng chuyên đề Nghiên cứu Nhật Bản: Lịch sử văn hóa – xã hội 『日本研究論文集:日本社会・文化史』, Nxb Thế giới, 2010, bản tiếng Việt , tr. 117-130, bản tiếng Nhật tr. 91-102).
6.「ドゥオンラム村におけるお歯黒の習慣―価値及び保存―」(Tục nhuộm răng đen ở làng cổ Đường Lâm: Giá trị và bảo tồn) trong 『世界遺産10周年記念ホイアン国際シンポジウム報告集』 (Kỷ yếu Hội thảo quốc tế kỉ niệm 10 năm Đô thị cổ Hội An được công nhận di sản thế giới), Nxb New Media communication, ISBN 1341-0431, tr. 85-94, 2010
7. “Khảo sát lịch sử giao thương Việt – Nhật qua tư liệu voi sang Nhật Bản”「越日交流史の考察―象に関する史料を事例にして」trong Bài giảng chuyên đề Nghiên cứu Nhật Bản: Nhật Bản và châu Á 『日本研究論文集:日本とアジア』, Nxb Thế giới. ISBN 978-604-77-0584-9, 2012, bản tiếng Việt tr. 121-136, bản tiếng Nhật tr. 95-108.
8. 「茶屋交趾貿易渡海絵図に描かれた象について」(Về chi tiết voi vẽ trong bức tranh cuốn Vượt biển mậu dịch với Giao Chỉ của dòng họ Chaya) trong 『朱印船貿易絵図の研究』 (Nghiên cứu tranh cuốn về mậu dịch Châu ấn thuyền) NXB Shinunkaku, ISBN 978-4-7842-1712-0, tr.55-60, 2014.
9. 「お歯黒文化圏に関する試論 日本とベトナムを事例にして」(Khảo sát Vùng Văn hóa Răng đen: Trường hợp Nhật Bản và Việt Nam) trong 『日越交流における歴史・社会・文化の諸課題』(Các vấn đề Lịch sử-Xã hội-Văn hóa trong Giao lưu Nhật -Việt), Liu Jianhui chủ biên, Nxb Trung tâm giao lưu Văn hóa quốc tế Nhật Bản, ISBN978-4-901558-74-7, tr. 141-152, 2015.
10. 「新時代におけるベトナムの日本研究」(Nghiên cứu Nhật Bản ở Việt Nam trong thời đại mới) trong 『世界の日本研究 2014』(Nghiên cứu Nhật Bản trên thế giới năm 2014), Guo Nanyan chủ biên, NXB Trung tâm giao lưu Văn hóa quốc tế Nhật Bản, ISBN 978-4-901558-73-0, tr.69-79, 2015
11. 「ベトナムの伝統的な衣服に関する研究」(共著)(Nghiên cứu về trang phục truyền thống Việt Nam) (viết chung với nhóm Shimomura Kumiko) trong 『昭和女子大学環境デザイン学科紀要』(Kỷ yếu của Khoa Thiết kế Môi trường), Trường Đại học Nữ Showa, 52-61, 2016.
Bài báo
1. “Bunmei kaika và sự biến đổi trong đời sống vật chất của người Nhật”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, ISSN 0866-7497, số 4 (283), tr. 75-84, 1997.
2. “Trang viên Nhật Bản thế kỉ VIII-XVI”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, ISSN 0866-7497, số 4 (299), tr. 65-70, 1998.
3. “Tục nhuộm răng đen, so sánh Việt Nam và Nhật Bản”, Tạp chí Dân tộc học, ISSN 0866-7632, số 2 (102), tr. 56-62, 1999; bản tiếng Anh Blackened teeth, a comparison of Vietnamese and Japanese customs (bản tiếng Anh), Tạp chí Vietnam Cultural window, Nxb Thế giới, số 6&7, tr. 38-41, 1998.
4. “Lễ hội ở miền nam phủ Osaka thời Trung thế qua Nhật kí của Kujou Masamoto”, Tạp chí Đông Bắc Á, ISSN 0868-3646, số 2 (56), tr. 52-55, 2005.
5. “Voi Việt Nam sang Nhật Bản năm 1728 - tư liệu và hành trình”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Xã hội và Nhân Văn, ISSN 0866-8612, số 23, tr. 168-177, 3/2008; bản tiếng Anh Vietnamese elephants to Japan in 1728 - Reports on the trip trong TC Journal of Science: Social sciences and Humanities, ISSN 0866-8612, số 24 (5E), tr. 20-28, 2008.
6. “Làng Nhật Bản qua tư liệu trang viên và hướng so sánh với làng Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Xã hội và Nhân văn, ISSN 0866-8612, tập 25, số 2-2009, tr. 72-79, bản tiếng Anh Tạp chí Journal of science: Social sciences and Humanities, ISSN 0866-8612, tập 25, số 5E, tr. 37-45.
7. “Nghiên cứu Nhật Bản từ góc độ nghiên cứu khu vực và tình hình nghiên cứu Nhật Bản ở Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, ISSN 0868-3646, số 2 (96), tr. 53-60, 2009.
8. 「ベトナムにおける日本研究と研究者育成」(Nghiên cứu Nhật Bản và đào tạo nhà nghiên cứu ở Việt Nam ) trong TC 『国際日本研究』, (Nghiên cứu Nhật Bản quốc tế), Đại học Hosei, Nhật Bản, ISSN 1883-8596, số 8, tr. 25-34, 2010.
9. 「ベトナム資料における象の位相と享保13年到来象について」(Hình ảnh voi trong sử liệu ở Việt Nam và sự kiện voi sang Nhật Bản năm 1728) trong TC『アジア文化交渉研究』 (Nghiên cứu Giao lưu Văn hóa châu Á), Đại học Kansai, Nhật Bản, ISSN 1881-350X, số 5, tr. 545-562, 2010.
10. 「16世紀~18世紀におけるベトナム中部から日本への象貿易」(Mậu dịch voi giữa miền Trung Việt Nam và Nhật Bản trong các thế kỉ 16-18) trong TC『東アジア文化交渉研究』 (Nghiên cứu Giao lưu Văn hóa Đông Á), Đại học Kansai, ISSN 1882-7748, tr. 413-422, 2014
11. “Nghiên cứu về tục lệ nhuộm củ nâu và chít bùn – Trường hợp làng cổ Đường Lâm”, Tạp chí Nghiên cứu Địa lý Nhân văn, Viện Địa lý Nhân văn, số 2 (13), ISSN 1859-1604, 2016.
12. 「アジアの歯黒圏における文化とジェンダー」(Văn hóa và giới trong vùng răng đen châu Á), TC『女性史研究』(Nghiên cứu Lịch sử Phụ nữ), Hội Nghiên cứu Tổng hợp Lịch sử Phụ nữ Nhật Bản, ISSN 1342-3126, tr.32-44, 2016.
III. Đề tài KH&CN các cấp
IV. Giải thưởng, học bổng
2001: tốt nghiệp đại học ngành Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2006: nhận bằng Thạc sỹ chuyên ngành Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2016: nhận bằng Tiến sĩ Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
1998: Đại học ngành Xã hội học, 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , ĐHQGHN.
2001: Thạc sỹ chuyên ngành Xã hội học, 10 trang web cá cược bóng đá hàng đầu , ĐHQGHN.
2010: Tiến sỹ chuyên ngành Khoa học Xã hội (Xã hội học và Nhân học), Đại học Tổng hợp Tự do Amsterdam, Hà Lan (Vrije Universiteit Amsterdam, The Netherlands).
II. Công trình khoa học
Sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN
]]>
I. Thông tin chung
2006: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Văn khoa (Lịch sử), Đại học Waseda, Nhật Bản.
2008: Nhận bằng Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn (Lịch sử), Đại học Waseda, Nhật Bản.
II. Công trình khoa học
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
1980-1984: Khoa Lịch sử, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
1986-1991: Nghiên cứu sinh Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
IV. Giải thưởng, học bổng
I. Thông tin chung
1990: Cử nhân ngành Hán Nôm, Khoa Ngữ Văn, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
2008: Thạc sĩ ngành Hán Nôm, Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
II. Công trình khoa học
Sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
2001: Đại học, Xã hội học, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2004: Thạc sĩ, Đại học Essex, Anh quốc.
2013: Tiến sĩ, Đại học Quốc gia Singapore, Singapore.
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
2007- 2011: Cử nhân khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2011-2014: Học viên cao học, Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
II. Công trình khoa học
Bài báo
III. Giải thưởng, học bổng
I. Thông tin chung
1991-1995: Học đại học, Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
1997-2000: Học Thạc sĩ tại Khoa Văn học, Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN
2010-2016: Học Tiến sĩ tại khoa Văn học, Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
1980: tốt nghiệp Đại học ngành Lịch sử, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
1994: nhận bằng Tiến sĩ chuyên ngành Lịch sử, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
1996- 2000: Đại học tại Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2001-2004: Cao học tại Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2005-2014: Nghiên cứu sinh tại Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
II. Công trình khoa học
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
I. Thông tin chung
1985 - 1990 : Tốt nghiệp Đại học tại Trường Đại học sư phạm Lênin Matxcơva (Liên xô).
2001: Bảo vệ Tiến sĩ tại Viện nghiên cứu chính trị-xã hội thuộc Viện HLKH LB Nga.
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
Tạp chí
III. Đề tài KH&CN các cấp
IV. Giải thưởng, học bổng
I. Thông tin chung
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
I. Thông tin chung
1994: Cử nhân Tiếng Anh, Đại học Sư phạm Ngoại ngữ.
2003: Chứng nhận chuyển đổi Công tác xã hội, Đại học Memorial, Canada.
2004: Thạc sĩ Công tác xã hội, Đại học Regina, Canađa.
2014: Tiến sĩ Công tác xã hội, Đại học New South Wales, Úc.
II. Công trình khoa học
Sách
Chương sách
Bài báo
III. Đề tài KH&CN các cấp
Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học
IV. Học bổng và giải thưởng